Let's Practice Vietnamese
More Online Practice and Culture Notes
Chương 10 - 14
Chương 10 - Lễ Tết Việt Nam
Giọng miền Bắc Giọng miền Nam
Giọng miền Nam Giọng miền Bắc
Giọng miền Nam Giọng miền Bắc
Chương 11 - Gia đình, lễ cưới và lễ tang
Giọng miền Nam Giọng miền Bắc
CULTURE PRESENTATION - GIỌNG BẮC Giọng miền Nam
CULTURE PRESENTATION - ENGLISH Giọng miền Bắc
Oversea Vietnamese wedding Giọng miền Bắc
CHƯƠNG 12 Đất nước Việt Nam
Giọng miền Bắc Giọng miền Nam
Giọng miền Bắc Giọng miền Nam
Giọng miền Bắc Giọng miền Bắc
Giọng miền Bắc
Trong tiếng Việt còn có:
con mắt (an eye) con đường (a street) con tem (stamp)
con tàu (ship) con thuyền (boat)
Con is used as classifier for the above nouns because they can move / be moved / have moving things on them (vehicles move on the streets. Postage stamps can be moved from one place to another after they are affixed to the mailed envelopes.
CHƯƠNG 13 Lịch sử Việt Nam
Giọng miền Bắc
Giọng miền Bắc
Giọng miền Bắc
Giọng miền Bắc
Giọng miền Bắc
CHƯƠNG 14 Đời sống tinh thần
Giọng miền Bắc